Top 5 loại đồng hồ nước ASAHI được ưa chuộng nhất hiện nay

Tác giả: Đỗ Duy Khương | Ngày đăng: 2022-06-18 | Cập nhật: 2022-03-20 | Blog kỹ thuật | Lượt xem:591

Đồng hồ nước Asahi được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, để tìm kiếm được sản phẩm phù hợp nhu cầu sử dụng bạn phải hiểu rõ về nó, cùng TBCNSG tìm hiểu 5 loại đồng hồ nước ASAHI được ưa chuộng nhất hiện nay nhé!

1. THÔNG TIN VỀ ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI

Đồng hồ nước Asahi là một trong những thương hiệu đồng hồ đo nước của tập đoàn Chindasook Group Thái Lan. Ngoài Asahi tập đoàn Chindasook Group còn có các thương hiệu khác trong ngành công nghiệp điện nước như Sanwa, Ataco, Rambo. Trong khi đó, sản phẩm đồng hồ nước của Asahi được đánh giá khá cao về chất lượng cũng như giá thành mang tính cạnh tranh.

Hình ảnh

Hiện nay các tập đoàn, nhà thầu xây dựng đặc biệt ở khu vực châu Á rất ưa chuộng sản phẩm của Asahi thương hiệu đồng hồ nước đến từ Thái Lan.

  • Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản tại Thái Lan. Đồng hồ đo nước Asahi hay được sử dụng trong các đường ống cấp nước lớn tại các tòa nhà, nguồn nước bơm tại xí nghiệp, công ty dùng nước hoặc xả nước thải. Asahi water meter sở hữu sự vượt trội về kiểu dáng, độ bền và các thành phần bên trong luôn đảm bảo sự hoàn hảo cao nhất. Mọi bộ phận cấu thành như bộ đếm số, trục bánh răng luôn được cách ly khỏi mặt nước đảm bảo các bộ phận bên trong luôn khô ráo không bị mảng bám, ố vàng qua theo thời gian. Không những vậy nó còn bảo đảm các đầu tì bánh răng không bị ăn mòn bởi không khí, tránh xảy ra sai số và có độ bền cao.
  • Đồng hồ đo nước Asahi là một thiết bị chuyên dụng để đo đạc lưu lượng nước lớn cho các công trình cấp nước đô thị, nông thôn mới hoặc các khu vực hải đảo vì độ bền và nhạy của đồng hồ nước. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn được dùng để cung cấp nước lắp đặt tại hộ gia đình, khu chung cư, khu tập thể, nhà máy nước sạch, hệ thống cung cấp nước cho tòa nhà cao tầng… là lựa chọn rất tốt cho các công trình nước dân sinh, dân dụng và khu vực cung cấp nước ngọt cho khu vực đảo.

2. ƯU ĐIỂM CỦA ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI

Đồng hồ nước Asahi sở hữu những ưu điểm vượt trội như: 

Chế độ kiểm soát vòng đo, khả năng tính toán chính xác, chống nóng, ẩm đối với khí hậu gió mùa đặc trưng ở Việt Nam, chống ăn mòn cao, tuổi thọ ổn định có thể lên tới 20 năm nếu được bảo quản và bảo trì tốt. Thế nên hiện nay dòng sản phẩm này đang được các đơn vị, nhà thầu xây dựng ưa chuộng sử dụng đặt biệt là ở khu vực Châu Á

Hình ảnh

3. 5 LOẠI ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI ĐƯỢC ƯA CHUỘNG HIỆN NAY

3.1. Đồng hồ nước Asahi Nối ren 

Thông tin về đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi nối ren

Đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi nối ren có các kích cỡ DN15, DN20, DN25, DN40 tương ứng với GMK15, GMK20, GMK25, GMK40.

  • Đồng hồ nước Asahi DN15 GMK15 lắp đường ống phi Φ21mm (½”)
  • Đồng hồ nước Asahi DN20 GMK20 lắp đường ống phi Φ27mm (¾”)
  • Đồng hồ nước Asahi DN25 GMK25 lắp đường ống phi Φ34mm (1″)
  • Đồng hồ nước Asahi DN40 GMK40 lắp đường ống phi Φ49mm (1½”)

Thông số kỹ thuật đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi nối ren

  • Nhiệt độ nước tối đa: 5ºC – 60ºC
  • Kết nối dạng Ren
  • Áp suất thí nghiệm tối đa 17,5 kgs / cm 2
  • Vật liệu vỏ: JIS-BC6 (Cu 85%, Sn 5%, Zn 5%, Pb 5%)
Mô hình Asahi GMK 15 Asahi GMK 20 Asahi GMK 25 Asahi GMK 40
Tối đa Tốc độ dòng chảy 1h / ngày (m 3 / h) 3 5 7 11
Áp suất giảm ở trên Max. Tốc độ dòng chảy (m 3 / h) 10 10 10 10
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa (l / h) 1.500 2.500 3.500 5.500
Phạm vi Độ chính xác (m 3 / h) ± 2% xuống 0,12 0,2 0,28 0,44
Min. Độ chính xác dòng chảy (m 3 / h) ± 5% xuống 0,03 0,05 0,07 0,11
Tốc độ dòng chảy bắt đầu (l / h) 12 15 20 30
Số lượng nhỏ nhất có thể đọc kỹ thuật số nhỏ nhất (lít) 1 1 1 1
Đăng ký số Tối đa (m 3 ) 9.999 9.999 9.999 9.999
Tổng chiều dài với khớp nối (mm) 245 310 360 365

Hình ảnh

3.2. Đồng hồ nước Asahi thân nhựa GMK 15

Thông tin đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi thân nhựa GMK15

Đồng hồ nước Asahi thân nhựa GMK 15 là sản phẩm thương hiệu Asahi của hãng Sanwa Thái Lan.

  • Các đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi GMK bên ngoài được làm bằng Noryl Resin nhựa composite nhựa để chịu được áp lực thanh 17,5 (kg / cm2).
  • Kháng lại sự hấp thụ nước và phù hợp với kỹ thuật chất lỏng (Fluld Engineer), được thiết kế của máy đo đa nước Jet theo trường hợp riêng biệt.
  • Bộ ghi nhớ lưu lượng nước bao gồm: xích và rìa khép kín đảm bảo nước hay những thứ chất lỏng khác không thể vào được.
  • Hệ thống chống nhiễu từ Màn hình hiển thị số hiển thị giá trị chính xác.
  • Rôto được làm bằng vật liệu nhẹ, với nam châm gắn vào cuối trục chính.Cho phép đo lường lượng nước, chỉ có cánh quạt có thể di chuyển. Nó có thể dễ dàng được loại bỏ và không gây lãng phí.

Thông số kỹ thuật của đồng hồ nước Asahi thân nhựa GMK15 lắp đường ống phi 25


Thông số kỹ thuật của đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi thân nhựa GMK15
Mô hình GMK15
Tối đa Lưu lượng 1h / ngày (Qmax-m3 / h) 3
Áp dụng ở trên Max. Tốc độ dòng chảy (mAq) 10
Tốc độ dòng chảy danh nghĩa (Qn – m 3 / h) 1,5
Phạm vi Độ chính xác (Qt – m 3 / h) 0,12
Min. Độ chính xác dòng chảy (Qmin – m 3 / h) 0,03
Tốc độ dòng chảy bắt đầu (l / h) 1.2.
Số lượng nhỏ nhất có thể đọc kỹ thuật số nhỏ nhất (lít) 0,1
Tối đa đăng ký số (m 3 ) 9.999
Độ dài (mm) 250

3.3. Đồng hồ nước Asahi WP-MFD

Thông tin về đồng hồ nước Asahi WP-MFD

Kích thước

L H h A B D K I
8″ 350 163 245 475 340 340 295 22
10″ 450 193 242 472 405 405 350 23
12″ 500 230 290 520 460 460 400 23
16″ 500 290 311 580 580 580 515 27
20″ 500 360 360 660 715 715 620 27

Thông số kỹ thuật của đồng hồ nước Asahi WP-MFD

Thông tin hiệu xuất ĐHN Asahi WP-MFD DN mm 200 250 300 400 500
Tải trọng liên tục cho phép Qn m3/h 325 600 700 1,250 2,000
Tải tối đa (1 x 24h) Qmax m3/h 650 1,200 1,500 2,800 4,200
Bắt đầu   m3/h 2.5 5 10 15 20
Luồng chuyển đổi chuyển đổi chiều ngang Qt m3/h 6 20 50 50 80
Giới hạn đo tần số thấp hơn Qmin m3/h 4 12 18 30 45
Luồng khí chuyển đổi chiều dọc Qt m3/h 6
Giới hạn đo tần số thấp hơn Qmin m3/h 4
Tỷ lệ dòng chảy ở mức 0,1 Bar    m3/h 550 800 1,250 3,000 6,000
Cân nặng   kg 47 75 165 190 300

3.4. Đồng hồ nước mặt bích Asahi dòng WVM

Thông tin về đồng hồ nước mặt bích Asahi WVN

DN50, DN65, DN80, DN100, DN150 tương ứng với WVM 50,WVM 65, WVM 80, WVM 100, WVM 150

  • Đồng hồ nước Asahi DN50 lắp đường ống phi Φ60mm (2″)
  • Đồng hồ nước Asahi DN65 lắp đường ống phi Φ73mm (2½”)
  • Đồng hồ nước Asahi DN80 lắp đường ống phi Φ90mm (3″)
  • Đồng hồ nước Asahi DN100 lắp đường ống phi Φ114mm (4″)
  • Đồng hồ nước Asahi DN125 lắp đường ống phi Φ141mm (5″)
  • Đồng hồ nước Asahi DN150 lắp đường ống phi Φ168mm (6″)
Mô hình Kích thước D D1 D2 N-D H h L
Asahi WVM 50 2″ 50 165 125 4-19 190 80 270
Asahi WVM 65 2.1/2″ 65 185 145 4-19 285 112 280
Asahi WVM 80 3″ 75 200 160 8-19 337 140 300
Asahi WVM 100 4″ 100 220 180 8-19 375 170 360
Asahi WVM 150 6″ 150 285 240 8-23 431 200 500

Thông số kỹ thuật của đồng hồ nước mặt bích Asahi WVM

  • Số lượng nước ở nhiệt độ 5-60 độ Celsius. 
  • Áp suất thí nghiệm là 5,17 kg / m3. 
  • Được làm bằng đồng hồ đúc bằng gang (Cast iron Fc20).
Kích thước Qmax – Tối đa. lưu lượng

(M3 / h)

Qn Nominal Flow

(M3 / h)

Qt – Luồng chuyển tiếp

(M3 / h)

Qmin – Min. lưu lượng

(M3 / h)

Dòng bắt đầu

(M3 / h)

Min.Reading 

(m3 )

Số lần hiển thị tối đa 

(m3 )

WVM 50 30 15 3 0,55 0,8 0.002 999.999
WVM 65 50 25 3 0,6 0,1 0.002 999.999
WVM 80 80 40 4 0,6 0,15 0.002 999.999
WVM 100 120 60 7 0,8 0,2 0.002 999.999
WVM 150 300 150 10 1,4 0,5 0,01 999.999

3.5. Đồng hồ nước cấp C Asahi RPM

Đồng hồ nước Asahi cấp C mô hình piston RPM. Vỏ được sản xuất bằng đồng, chống ăn mòn và rò rỉ trong suốt thời gian trong suốt thời gian sử dụng. Có thể lắp đặt tại bất kỳ vị trí theo chiều dọc hoặc ngang đường ống, mà không ảnh hưởng độ chính xác. 

Thông tin về đồng hồ nước cấp C Asahi RPM

Kiểu mẫu Kích thước mm B C D Chủ đề BSP trên thân Chủ đề BSP trên khớp nối
RPM-15 CV 1/2 “ 115 103 25 203 3/4 “ 1/2 “
RPM-20 CV 3/4 “ 165 105 25 291 1. “ 3/4 “
RPM-15 1/2 “ 165 103 25 250 3/4 “ 1/2 “
RPM-20 3/4 “ 190 105 25 313 1. “ 3/4 “

Hình ảnh

Thông số kỹ thuật của đồng hồ nước cấp C Asahi RPM

  • Làm việc ở Nhiệt độ nước: 5ºC – 60ºC.
  • Kiểm tra áp suất tối đa: 17,5 kg / cm2.
  • Vật chất cấu tạo: Bronze Đúc hoặc rèn đồng thau nóng
Mô hình RPM15CV RPM20CV RPM 15 RPM 20
Max. 1 Hr đầu tiên xếp hạng Flow, / Ngày (m 3 / h,). 3 5 3 5
droop áp lực ở trên Max. Đầu tiên xếp hạng Flow, (m 3 / h,). 10 10 10 10
Tốc độ dòng danh nghĩa (l / h). 1.500 2.500 1.500 2.500
Độ chính xác Độ chính xác thường là Range (m 3 / h,) ± 2% xuống Xem lý lịch thành Để. 22.5 37,5 22.5 37,5
Min. Độ chính xác Độ chính xác thường là dòng chảy, (m 3 / h,) ± 5% xuống Xem lý lịch thành Để. 15 25 15 25
Bắt đầu Tốc độ dòng (l / h). 3 5 3 5
Nhỏ Số tiền có thể đọc kỹ thuật số (lít). 0.1 0.1 0.1 0.1
Đăng ký cho tối đa kỹ thuật số (m 3 ). 10.000 10.000 10.000 10.000
chiều dài tổng thể với khớp nối (mm.). 203 291 250 313

Phía trên là các thông tin về 5 loại đồng hồ đo lưu lượng nước được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Hy vọng bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các loại van công nghiệp khác mời bạn tham khảo như: đồng hồ áp suất, đồng hồ lưu lượng…

Công ty TBCNSG (Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn) là công ty nhập khẩu – phân phối các loại thiết bị công nghiệp chất lượng cao và luôn có sẵn tại kho. Bạn có thể tìm hiểu thêm các loại van, sản phẩm, thiết bị công nghiệp tại đây!

Related News