Bảng tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K là một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất, lắp đặt và vận hành đường ống. Tiêu chuẩn này định nghĩa các kích thước tiêu chuẩn cho các bộ phận mặt bích và các phụ kiện liên quan trong hệ thống ống dẫn chất. Mặt bích JIS 10K được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu chịu áp lực và chịu nhiệt trong các ứng dụng công nghiệp, đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy của hệ thống đường ống. Với những tính năng vượt trội này, bảng tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K đã trở thành một lựa chọn phổ biến và đáng tin cậy trong ngành sản xuất và xây dựng các hệ thống ống dẫn chất.
Đường kính ngoài (OD) | Khoảng cách giữa các lỗ bắt bulông (P.C.D.) | Đường kính lỗ bắt bulông (B.C.D.) | Số lỗ bắt bulông | Đường kính mặt bích (ID) | Độ dày mặt bích (T) |
---|---|---|---|---|---|
15 | 80 | 55 | 4 | 15 | 12 |
20 | 80 | 55 | 4 | 20 | 12 |
25 | 80 | 55 | 4 | 25 | 12 |
32 | 80 | 55 | 4 | 32 | 14 |
40 | 80 | 55 | 4 | 40 | 14 |
50 | 105 | 75 | 4 | 50 | 16 |
65 | 130 | 90 | 4 | 65 | 18 |
80 | 145 | 100 | 8 | 80 | 20 |
100 | 175 | 125 | 8 | 100 | 22 |
125 | 210 | 145 | 8 | 125 | 24 |
150 | 240 | 170 | 8 | 150 | 24 |
200 | 295 | 220 | 12 | 200 | 26 |
250 | 350 | 270 | 12 | 250 | 30 |
300 | 400 | 320 | 12 | 300 | 30 |
350 | 460 | 370 | 16 | 350 | 32 |
400 | 515 | 420 | 16 | 400 | 32 |