Bảng kích thước mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI

Tác giả: Đỗ Duy Khương | Ngày đăng: 2020-09-14 | Cập nhật: 2023-03-20 | Blog kỹ thuật | Lượt xem:5335

Bảng kích thước mặt bích là một yếu tố quan trọng trong thiết kế và lắp đặt hệ thống đường ống. Đặc biệt là trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, mặt bích giúp kết nối các ống với nhau một cách chắc chắn và đảm bảo sự an toàn trong quá trình vận hành.

Theo tiêu chuẩn ANSI (American National Standards Institute), bảng kích thước mặt bích gồm nhiều loại và kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng ứng dụng. Các loại mặt bích được đánh giá dựa trên áp suất hoạt động và kích thước của chúng.

Ví dụ, mặt bích loại 150 là một loại mặt bích phổ biến được sử dụng trong hệ thống đường ống. Đây là loại mặt bích có áp suất hoạt động tối đa là 20 bar (300 psi) và được thiết kế để kết nối các ống với đường kính từ 1/2 inch đến 24 inch. Trong khi đó, mặt bích loại 300 có áp suất hoạt động tối đa là 50 bar (750 psi) và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu áp suất cao hơn.

Việc lựa chọn kích thước mặt bích phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo tính toàn vẹn và an toàn của hệ thống đường ống. Bảng kích thước mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI cung cấp cho người sử dụng các thông số kích thước và áp suất chính xác của từng loại mặt bích, giúp họ có thể lựa chọn loại mặt bích phù hợp cho ứng dụng của mình.

Với bảng kích thước mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI, các nhà thiết kế và kỹ thuật viên có thể dễ dàng tìm hiểu thông tin về các loại mặt bích khác nhau và lựa chọn loại phù hợp với nhu cầu sử dụng. Việc lựa chọn và sử dụng đúng loại mặt bích là điều rất quan trọng trong việc bảo đảm tính an toàn và hiệu quả cho hệ thống đường ống.

Dưới đây là bảng kích thước mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI:

Tiêu chuẩn ANSI Số lỗ bắt vít Đường kính ngoài (OD) - inch Đường kính trong (ID) - inch Đường kính lỗ vít - inch Độ dày - inch
150 4 6.00 1.94 4.75 0.88
300 4 7.50 2.94 6.00 0.94
400 8 9.00 4.00 7.50 1.06
600 8 12.00 6.19 10.75 1.19
900 12 22.50 18.00 21.00 1.56
1500 12 30.00 27.50 29.25 1.94
2500 12 43.75 41.00 42.00 2.56

Related News