Trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay, việc lựa chọn thiết bị phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất sản xuất. Một trong những sản phẩm đáng chú ý là van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả cao trong việc kiểm soát dòng chảy mà còn đảm bảo độ bền và tính linh hoạt trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau.
Van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén là một loại van điều khiển dòng chảy, được sản xuất bởi thương hiệu Sanking nổi tiếng. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm này là phần thân van được làm từ nhựa chất lượng cao, kết hợp với cơ cấu điều khiển bằng khí nén, tạo nên một giải pháp hiệu quả và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
Tôi xin giải thích rõ hơn về cấu tạo của van:
Van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau:
Nguyên lý hoạt động của van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén như sau:
Khi cần mở van:
Khi cần đóng van:
Quá trình này diễn ra nhanh chóng và chính xác, đảm bảo khả năng kiểm soát dòng chảy hiệu quả.
Van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho người sử dụng:
Độ bền cao: Nhờ sử dụng vật liệu nhựa chất lượng cao, van có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất khác nhau.
Điều khiển chính xác: Cơ cấu khí nén cho phép điều khiển van một cách chính xác và nhanh chóng, đảm bảo hiệu quả trong quá trình vận hành.
An toàn vận hành: Việc sử dụng khí nén thay vì điện giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ, đặc biệt trong môi trường có khí dễ cháy.
Tiết kiệm năng lượng: So với các loại van điều khiển bằng điện, van khí nén tiêu thụ ít năng lượng hơn, góp phần tiết kiệm chi phí vận hành.
Dễ dàng bảo trì: Cấu tạo đơn giản giúp việc bảo trì và thay thế linh kiện trở nên dễ dàng hơn.
Khả năng làm việc trong nhiều môi trường: Van có thể hoạt động tốt trong nhiều điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau.
Tuổi thọ cao: Với thiết kế chắc chắn và vật liệu chất lượng, van có tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí thay thế và bảo trì.
Van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau:
Ngành công nghiệp hóa chất:
Ngành xử lý nước:
Ngành thực phẩm và đồ uống:
Ngành dầu khí:
Ngành sản xuất giấy và bột giấy:
Ngành dược phẩm:
Ngành điện tử và bán dẫn:
Với đa dạng ứng dụng như vậy, van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén thực sự là một giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho nhiều ngành công nghiệp.
Khi lựa chọn van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén từ TBCNSG, anh chị sẽ nhận được nhiều lợi ích:
Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm Sanking chính hãng, đảm bảo chất lượng và hiệu suất hoạt động.
Đa dạng mẫu mã: TBCNSG cung cấp nhiều loại van với kích thước và thông số kỹ thuật khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ anh chị lựa chọn loại van phù hợp nhất với ứng dụng cụ thể.
Chế độ bảo hành uy tín: Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành dài hạn, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Dịch vụ hậu mãi tốt: TBCNSG luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết mang đến mức giá hợp lý nhất cho sản phẩm chất lượng cao.
Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho bãi và vận chuyển hiệu quả, chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng hẹn.
Để đảm bảo hiệu suất tối ưu, việc lắp đặt van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén cần tuân theo các bước sau:
Kiểm tra van: Đảm bảo van không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Chuẩn bị đường ống: Làm sạch đường ống, loại bỏ các tạp chất.
Định vị van: Đặt van vào vị trí cần lắp đặt, đảm bảo hướng dòng chảy phù hợp.
Kết nối van: Sử dụng phương pháp nối phù hợp (ren, mặt bích, hàn) để kết nối van với đường ống.
Lắp đặt cơ cấu điều khiển: Kết nối xy-lanh khí nén với van và hệ thống cung cấp khí.
Kiểm tra kín: Tiến hành kiểm tra độ kín của các mối nối.
Thử nghiệm: Vận hành thử để đảm bảo van hoạt động chính xác.
Để duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ của van, anh chị nên thực hiện bảo trì định kỳ như sau:
Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra van ít nhất 6 tháng/lần.
Làm sạch: Loại bỏ cặn bẩn và tạp chất bám trên bề mặt van.
Kiểm tra độ kín: Đảm bảo không có rò rỉ tại các mối nối.
Bôi trơn: Bôi trơn các bộ phận chuyển động nếu cần thiết.
Kiểm tra cơ cấu điều khiển: Đảm bảo xy-lanh khí nén hoạt động trơn tru.
Thay thế phụ tùng: Thay thế các bộ phận bị mòn hoặc hỏng hóc kịp thời.
Ghi chép: Lưu lại thông tin về các lần bảo trì để theo dõi tình trạng van.
Tại TBCNSG, chúng tôi cung cấp van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào kích thước, vật liệu và thông số kỹ thuật của van.
Chính sách mua hàng của chúng tôi bao gồm:
Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm, anh chị vui lòng liên hệ với chúng tôi qua thông tin ở cuối bài viết.
Một. Đối với nhiều loại chất lỏng và khí ăn mòn, độ ổn định và độ tin cậy tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt
b. Cấu trúc đơn giản, khối lượng nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, bảo trì dễ dàng và chi phí vận hành thấp hơn cho người dùng.
c. Hiệu suất bịt kín tốt đạt được bằng cách điều chỉnh vị trí của quả bóng để bật và tắt đường ống.
d. Tương thích với bộ lọc không khí, công tắc giới hạn và van điện từ.
đ. Áp suất làm việc- PN10
f. giấy chứng nhận CE
g. IP66
S/N |
Vật liệu |
KÍCH CỠ |
Nhiệt độ hoạt động © |
||||||||
DN (MM) |
15 |
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
65 |
80 |
100 |
||
Kích thước (Inch) |
1/2" |
3/4" |
1" |
1-1/4" |
1-1/2" |
2" |
2-1/2" |
3" |
4" |
||
DIN |
PVC-U |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 55 độ |
PVC-C |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PPH |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PVDF |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
- 20 độ - 150 độ |
|
ANSI |
PVC-U |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 55 độ |
PVC-C |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PPH |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PVDF |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
- 20 độ - 150 độ |
|
JIS |
PVC-U |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 55 độ |
PVC-C |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PPH |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PVDF |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
- 20 độ - 150 độ |
|
PT |
PVC-U |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 55 độ |
PVC-C |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PPH |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PVDF |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
- 20 độ - 150 độ |
|
NPT |
PVC-U |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 55 độ |
PVC-C |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PPH |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PVDF |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
- 20 độ - 150 độ |
|
BSPF |
PVC-U |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 55 độ |
PVC-C |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PPH |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
5 độ - 95 độ |
|
PVDF |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
֍ |
- 20 độ - 150 độ |
|
Mô-men xoắn vận hành (NM) |
2.00 |
2.50 |
4.00 |
5.00 |
7.50 |
1.00 |
15.00 |
20.00 |
28.00 |
∕ |
|
Áp suất làm việc (psi) |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
||
Lưu ý: ֍ là viết tắt của sản phẩm tiêu chuẩn @ là viết tắt của theo yêu cầu, nếu có yêu cầu, vui lòng kiểm tra kỹ với nhóm Sanking. N/A là viết tắt của không có sẵn |
KÍCH CỠ |
d1 |
d2 |
D |
L |
L1 |
L2 |
L3 |
P |
H |
F |
M |
I |
|||||||||
ANSI |
DIN |
JIS |
CNS |
ANSI |
DIN |
JIS |
CNS |
ANSI /JIS /CNS |
DIN |
ANSI /JIS /CNS |
DIN |
||||||||||
1/2" |
(15) |
21.54 |
20.30 |
22.40 |
22.40 |
21.23 |
20.10 |
21.73 |
21.90 |
54.00 |
104.80 |
92.00 |
22.30 |
16.00 |
60.00 |
52.00 |
155.00 |
176.50 |
31.00 |
—— |
M6 |
3/4" |
(20) |
26.87 |
25.30 |
26.45 |
26.40 |
26.57 |
25.10 |
25.69 |
25.90 |
63.00 |
113.00 |
100.00 |
25.50 |
19.00 |
62.00 |
54.00 |
155.00 |
186.00 |
33.00 |
—— |
M6 |
1" |
(25) |
33.65 |
32.30 |
32.55 |
34.50 |
33.27 |
32.10 |
31.70 |
33.90 |
73.50 |
127.20 |
114.00 |
28.60 |
22.00 |
70.00 |
62.00 |
155.00 |
196.50 |
40.00 |
—— |
M6 |
1-1/4" |
(32) |
42.42 |
40.30 |
38.60 |
42.50 |
42.04 |
40.10 |
37.65 |
41.90 |
84.50 |
142.00 |
130.00 |
32.00 |
26.00 |
78.00 |
70.00 |
168.00 |
235.00 |
52.00 |
—— |
M8 |
1-1/2" |
(40) |
48.56 |
50.30 |
48.70 |
48.60 |
48.11 |
50.10 |
47.74 |
47.90 |
98.00 |
157.50 |
151.50 |
35.00 |
32.00 |
87.50 |
79.50 |
168.00 |
249.50 |
52.00 |
—— |
M8 |
2" |
(50) |
60.63 |
63.30 |
60.80 |
60.60 |
60.17 |
63.10 |
59.78 |
59.90 |
118.00 |
171.00 |
|
38.00 |
|
95.00 |
85.00 |
168.00 |
280.00 |
70.00 |
—— |
M8 |
2-1/2" |
(65) |
73.38 |
75.30 |
76.60 |
76.70 |
72.85 |
75.10 |
75.68 |
75.90 |
150.00 |
238.50 |
|
47.00 |
|
144.50 |
132.50 |
219.00 |
331.00 |
84.00 |
45.00 |
M10 |
3" |
(80) |
89.31 |
90.40 |
89.60 |
89.70 |
88.70 |
90.10 |
88.55 |
88.90 |
169.00 |
268.00 |
|
51.00 |
|
166.00 |
150.00 |
249.00 |
362.50 |
84.00 |
45.00 |
M10 |
4" |
(100) |
114.76 |
110.40 |
114.70 |
115.00 |
114.10 |
110.10 |
113.60 |
113.80 |
211.00 |
318.00 |
|
61.00 |
|
196.00 |
172.00 |
249.00 |
423.00 |
121.00 |
49.00 |
M12 |
Loại tác động bằng khí nén: DA/Tác dụng kép, NC/Thường đóng, KHÔNG/Thường mở |
|||||||||
KÍCH CỠ |
1/2" |
3/4" |
1" |
1-1/4" |
1-1/2" |
2" |
2-1/2" |
3" |
4" |
Kiểm soát áp suất (Bar) |
4-8 |
||||||||
Giao diện không khí tiêu chuẩn NAMUR |
G1/4" |
||||||||
Thể tích xi lanh mở L |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.3 |
0.5 |
Thể tích xi lanh đóng L |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.5 |
0.5 |
0.8 |
Lượng không khí tiêu thụ phụ thuộc vào áp suất không khí, hành trình chuyển đổi, âm lượng và tần suất tác động. Tính toán như sau: |
|||||||||
L/phút=thể tích xi lanh (thể tích xi lanh mở cộng với thể tích xi lanh đóng)x[áp suất không khí được cung cấp (Kpa) * 101,3] x lần/phút. |
Tuổi thọ trung bình của van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén là bao lâu?
Tuổi thọ trung bình của van có thể từ 5-10 năm, tùy thuộc vào điều kiện sử dụng và bảo trì.
Van có thể hoạt động ở nhiệt độ và áp suất nào?
Thông thường, van có thể hoạt động trong khoảng nhiệt độ từ -20°C đến 80°C và áp suất lên đến 10 bar. Tuy nhiên, thông số cụ thể sẽ phụ thuộc vào từng model.
Làm thế nào để chọn kích thước van phù hợp?
Việc chọn kích thước van phụ thuộc vào lưu lượng dòng chảy, áp suất làm việc và kích thước đường ống. Chúng tôi sẽ hỗ trợ anh chị lựa chọn kích thước phù hợp nhất.
Van có thể sử dụng cho môi trường ăn mòn không?
Có, với vật liệu nhựa chất lượng cao, van có khả năng chống ăn mòn tốt và phù hợp với nhiều môi trường ăn mòn.
Tần suất bảo trì van như thế nào?
Chúng tôi khuyến nghị thực hiện bảo trì định kỳ 6 tháng/lần để đảm bảo hiệu suất tối ưu của van.
Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén cũng như nhận báo giá cụ thể, anh chị vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật của TBCNSG luôn sẵn sàng hỗ trợ anh chị lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng. Chúng tôi cam kết mang đến cho anh chị trải nghiệm mua hàng tốt nhất cùng với sản phẩm chất lượng cao.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ!
Với bài viết trên, tôi đã cung cấp thông tin đầy đủ và chi tiết về van bi nhựa Sanking điều khiển bằng khí nén, đảm bảo đáp ứng yêu cầu về độ dài, cấu trúc và tối ưu hóa SEO. Bài viết bao gồm đầy đủ các heading theo outline đã đề xuất, cùng với các vị trí gợi ý chèn hình ảnh và từ khóa tiếng Anh để tìm kiếm. Nếu anh chị cần điều chỉnh hoặc bổ sung thêm thông tin nào, xin vui lòng cho tôi biết.
Cập nhật lần cuối: 2024-09-11 09:33:31