Xin giới thiệu tới Quý khách hàng sản phẩm Van bướm tecofi tay gạt thân gang được nhập khẩu từ Pháp.
Van bướm Tecofi tay gạt thân gang là van ( Valve) được sử dụng để điều tiết ( hoặc dùng để đóng/mở đường ống) dòng chảy trong đường kính ống có kích thước lớn bằng cách cánh bướm xoay theo các góc độ khác nhau.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
Van bướm Tecofi có đệm Tecfly VPI loại tay gạt thường dụng cho đường nước, áp lực không khí, axit, vv."Không thích hợp cho ứng dụng hơi nước"
- Thiết kế theo BS EN 593.
- Kín ở cả 2 phía. Loại Wafer gờ trơn.
- Đệm có thể thay đổi theo hình dạng của thân đảm bảo mô-men ổn định.
- Thân bán cao thấp cho ra hệ số cao thấp, đĩa được gia công trên ngoại vi cho ra mô-men xoắn thấp và ổn định.
- Thân kín, mặt bích lắp theo tiêu chuẩn ISO 5211.
- Từ DN40 đến DN300.
- Áp suất làm việc tối đa: 16 bar.
- Nhiệt độ làm việc tối đa: -15°C / +130°C.
- Nhiệt độ đỉnh: -30°C / +150°C.
Các kiểu van được Tecofi sản xuất:
1. VPI4448-02 - Van bướm kiểu wafer – Thân và đĩa sắt mềm – kiểu vận hành mức
2. VPI4449-02 - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– kiểu vận hành mức
3. VPI4449-02EPA - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– kiểu vận hành mức – ACS
4. VPI4648-02 - Van bướm kiểu Lugged – Thân và đĩa sắt mềm – kiểu vận hành mức
5. VPI4649-02 - Van bướm kiểu Lugged – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– kiểu vận hành mức.
6. VPI4649-02EPA - Van bướm kiểu Lugged – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– kiểu vận hành mức – ACS
7. VPI464916-02EPA - Van bướm kiểu Lugged PN16 – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– kiểu vận hành mức – ACS.
8. VPI4448-08 - Van bướm kiểu wafer – Thân và đĩa sắt mềm – kiểu vận hành hộp số.
9. VPI4449-08 - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– kiểu vận hành hộp số.
10. VPI4648-08 - Van bướm kiểu Lugged – Thân và đĩa sắt mềm – kiểu vận hành hộp số.
11. VPI4648-08 - Van bướm kiểu Lugged – Thân và đĩa sắt mềm – kiểu vận hành hộp số.
12. VPI4448-N03 - Van bướm kiểu wafer – Thân và đĩa sắt mềm – Bộ truyền động khí nén kép.
13. VPI4449-N03 - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– bộ truyền động khí nén kép.
14. VPI4449-N03 - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– bộ truyền động khí nén kép.
15. VPI4649-N03 - Van bướm kiểu Lugged – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– bộ truyền động khí nén kép.
16. VPI4448-N07 - Van bướm kiểu wafer – Thân và đĩa sắt mềm – bộ truyền động khí nén đơn NC.
17. VPI4449-N07 - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– bộ truyền động khí nén đơn NC.
18. VPI4648-N07 - Van bướm kiểu Lugged – Thân và đĩa sắt mềm – bộ truyền động khí nén đơn NC.
19. VPI4649-N07 - Van bướm kiểu Lugged – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– bộ truyền động khí nén đơn NC.
20. VPI4448-BX4 - Van bướm kiểu wafer – Thân và đĩa sắt mềm – Bộ truyền động điện BERNARD.
21. VPI4449-BX4 - Van bướm kiểu wafer – Thân sắt mềm– Đĩa thép không gỉ– bộ truyền động điện BERNARD.
22. VPI4648-BX4 - Van bướm kiểu Lugged – Thân và đĩa sắt mềm – bộ truyền động điện BERNARD.
23. VPI4648-BX4 - Van bướm kiểu Lugged – Thân và đĩa sắt mềm – bộ truyền động điện BERNARD.
24. VPI4448-UX4 - Van bướm kiểu wafer – Thân và đĩa sắt mềm – bộ truyền động điện AUMA.
Một vài thông tin và hình ảnh catalog của sản phẩm:
General use:
Water, air, oil, hydrocarbons
Standard:
Manufactured according to the requirements of the European directive 2014/68/EU « Equipment under pressure »: modulate H.
Face to face according to standards NF EN 558 serie 20, ISO 5272 série 20, DIN 3202. Mounting between flanges PN 10 / PN 16: according to EN 1092-2, BS 450, ANSI B16.1-5.
Adjustable between flanges ASME B16.5 Class 150 and JIS 10K
CE marking
Design:
• Ductile iron EN-GJS-500-7 epoxy coated
• Replaceable sleeves according your application Heat EPDM, FPM, Silicone, NBR