Các loại van cổng ty chìm

Tác giả: Đỗ Duy Khương | Ngày đăng: 2020-05-15 | Cập nhật: 2020-05-15 | Blog kỹ thuật | Lượt xem:3653

Van cổng ty chìm là gì ?

Van cổng nói chung là loại van chặn dòng chảy trên hệ thống đường ống. Van cổng có các tên gọi khác là van cửa, van chặn, Gate valve... Van cửa được phân loại theo nhiều cách như về chất liệu, cách lắp đặt, xuất xứ, cấu tạo. Trong đó phân biệt theo cấu tạo người ta thường gọi Van cổng ty nổi và van cổng ty chìm. 

Điều cơ bản để nhận biết 2 loại van ty nổi và ty chìm này là: Van ty chìm khi thao tác đóng thì trục ren sẽ không bị lòi ra ngoài và ngược lại van ty nổi thì sẽ lòi ra bên ngoài. Van ty chìm thường là các loại gate nhỏ, giá thành của van cổng ty chìm rẻ hơn và được sử dụng rộng rãi hơn so với các loại van cổng ty nổi.

Các loại van cổng ty chìm

Công ty chúng tôi là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực van công nghiệp, đồng hồ lưu lượng nước, vât tư ngành đường ống...Trong đó các loại van cổng ty chìm được chúng tôi nhập khẩu từ các nước Đức, Ý, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc... 

Sản phẩm cũng đa dạng kích cỡ từ DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, D400, DN500, DN600...PN10, PN16, PN20, PN25

Van cổng ty chìm của chúng tôi có đầy đủ hóa đơn chứng từ,  CO/CQ....

Với hệ thống đại lý và nhà phân phối rộng khắp chúng tôi có thể cung ứng Van cổng ty nổi cho khách hàng trên toàn quốc.


Thông số cơ bản của Van cổng ty chìm

DN L H Kích thước của mặt bích Trọng lượng van (kg)
Đường kính mặt bích Số lỗ trên mặt bích Đường kính lỗ P.C.D
PN10/PN16 PN10/PN16 PN10/PN16 PN10/PN16
DN50 178 344 165 4 18 125 18
DN65 190 320 185 4 18 145 20
DN80 203 390 200 8 18 160 22
DN100 229 421 220 8 18 180 31
DN125 254 450 250 8 18 210 47
DN150 267 512 285 8 22 240 55
DN200 292 598 340 8/12 22 295 78
DN250 330 701 395/405 12 22/26 350/355 135
DN300 356 784 445/460 12 22/26 400/410 182
DN350 381 940 505/520 16 22/26 460/470 265
DN400 406 1040 565/580 16 26/30 515/525 320
DN450 650 1144 615/640 20 26/30 565/585 450
DN500 700 1240 670/715 20 26/34 615/650 580
DN600 800 1438 780/840 20 30/36 725/770 900

Related News