Van cổng nói chung là loại van chặn dòng chảy trên hệ thống đường ống. Van cổng có các tên gọi khác là van cửa, van chặn, Gate valve... Van cửa được phân loại theo nhiều cách như về chất liệu, cách lắp đặt, xuất xứ, cấu tạo. Trong đó phân biệt theo cấu tạo người ta thường gọi Van cổng ty nổi và van cổng ty chìm.
Điều cơ bản để nhận biết 2 loại van ty nổi và ty chìm này là: Van ty chìm khi thao tác đóng thì trục ren sẽ không bị lòi ra ngoài và ngược lại van ty nổi thì sẽ lòi ra bên ngoài. Van ty chìm thường là các loại gate nhỏ, giá thành của van cổng ty chìm rẻ hơn và được sử dụng rộng rãi hơn so với các loại van cổng ty nổi.
Công ty chúng tôi là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực van công nghiệp, đồng hồ lưu lượng nước, vât tư ngành đường ống...Trong đó các loại van cổng ty chìm được chúng tôi nhập khẩu từ các nước Đức, Ý, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc...
Sản phẩm cũng đa dạng kích cỡ từ DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, D400, DN500, DN600...PN10, PN16, PN20, PN25
Van cổng ty chìm của chúng tôi có đầy đủ hóa đơn chứng từ, CO/CQ....
Với hệ thống đại lý và nhà phân phối rộng khắp chúng tôi có thể cung ứng Van cổng ty nổi cho khách hàng trên toàn quốc.
DN | L | H | Kích thước của mặt bích | Trọng lượng van (kg) | |||
Đường kính mặt bích | Số lỗ trên mặt bích | Đường kính lỗ | P.C.D | ||||
PN10/PN16 | PN10/PN16 | PN10/PN16 | PN10/PN16 | ||||
DN50 | 178 | 344 | 165 | 4 | 18 | 125 | 18 |
DN65 | 190 | 320 | 185 | 4 | 18 | 145 | 20 |
DN80 | 203 | 390 | 200 | 8 | 18 | 160 | 22 |
DN100 | 229 | 421 | 220 | 8 | 18 | 180 | 31 |
DN125 | 254 | 450 | 250 | 8 | 18 | 210 | 47 |
DN150 | 267 | 512 | 285 | 8 | 22 | 240 | 55 |
DN200 | 292 | 598 | 340 | 8/12 | 22 | 295 | 78 |
DN250 | 330 | 701 | 395/405 | 12 | 22/26 | 350/355 | 135 |
DN300 | 356 | 784 | 445/460 | 12 | 22/26 | 400/410 | 182 |
DN350 | 381 | 940 | 505/520 | 16 | 22/26 | 460/470 | 265 |
DN400 | 406 | 1040 | 565/580 | 16 | 26/30 | 515/525 | 320 |
DN450 | 650 | 1144 | 615/640 | 20 | 26/30 | 565/585 | 450 |
DN500 | 700 | 1240 | 670/715 | 20 | 26/34 | 615/650 | 580 |
DN600 | 800 | 1438 | 780/840 | 20 | 30/36 | 725/770 | 900 |