Van bướm tay quay thường được gọi là van bướm vô lăng. Đây cũng là dòng van bướm điều khiển bằng tay phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, chúng được thiết kế thêm phần tay quay và bộ giảm tốc. Điều này giúp quá trình vận hành van trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Đây là kiểu van bướm có tấm đĩa van bằng gan hoặc inox, đĩa van có thể xoay 90 độ. Đĩa van này có tác dúng đóng, mở và điều tiết dòng chảy bằng cách chỉnh góc đĩa van.
Đặc điểm van bướm tay quay
Những sản phẩm van bướm tay quay có mặt trên thị trường hiện đáp ứng tốt công việc. Chúng được sử dụng rất nhiều và rộng rãi trong các công trình khác nhau. Van có những đặc điểm mà các loại van khác không thể có được, như:
Van bướm tay quay được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến.
Chất lượng sản phẩm vượt trội và luôn đáng tin cậy.
Được thiết kế thêm tay quay trợ lực nên việc đóng/mở van nhanh chóng, tiện lợi.
Van bướm có phần gioăng được đúc sẵn trong thân để đảm bảo độ kín khít.
Lực vặn của thiết bị nhỏ do được thiết kế theo dạng đối xứng tâm.
Chất liệu dùng sản xuất đĩa van là thép không gỉ nên độ bền cao, chống ăn mòn tốt.
Vật liệu sản xuất van tốt, được phủ lớp Epoxy làm tăng khả năng chống ăn mòn.
Van có thể sử dụng được trong môi trường dòng chảy có lẫn chất rắn nhỏ hoặc nhiệt độ cao.
Ứng dụng van bướm tay quay TOZEN:
Chính vì sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật nên van bướm tay quay của Tozen có ứng dụng đa dạng.
Chúng được dùng nhiều trong các hệ thống, công trình cấp thoát nước.
Hay những hệ thống, nhà máy xử lý nước thải, hệ thống PCCC đều tin dùng van bướm tay quay.
Chúng cũng ứng dụng trong hệ thống sưởi, làm mát, điều hòa…
Thiết bị van bướm này là lựa chọn tuyệt vời dành cho hệ thống, công trình của đơn vị. Chúng ta nên sử dụng để đảm bảo mang lại hiệu quả công việc tốt nhất. Hãy chú ý đến nhu cầu sử dụng để chọn được thiết bị tốt và phù hợp nhất.
Cấu tạo van bướm tay quay TOZEN:
Kiểu van: Van bướm tay quay
Thân van bướm: Gang dẻo /500/7
Đĩa van bướm: Gang dẻo /500/7 tùy chọn van bướm Inox 304, 316
Trục van bướm tay quay: Inox 410/412/316
Đệm lót: EPDM, NBR, Viton
Áp suất: PN 10/PN16
Kiểu nối: Wafer
Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 4504
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 5752/ BS5155/BSEN 593
Đường Kính: DN 50-DN 600
Nhiệt độ làm việc: 20˚C đến 110˚C (EPDM)/10˚C đến 80˚C (NBR)