Van cổng Haitima mặt bích ty nổi có 2 loại là thân thép không gỉ và thân thép carbon. Đây là van cổng mặt bích có kích cỡ lớn từ DN15 tới DN900. . Sản phẩm chính hãng Haitima Đài Loan, hàng nhập khẩu chính hãng có CO/CQ hóa đơn chứng từ đầy đủ.
Hàng mới 100% có bảo hành theo chính sách nhà sản xuất. Hãy liên hệ để nhận báo giá chi tiết sản phẩm
Van cổng ty nổi có phần ty nổi lên khác với loại ty chìm. Van này ít phổ biến hơn loại ty chìm. Sản phẩm có nhiều kích cỡ nên quý khách cần loại nào xin liên hệ để nhận báo giá chi tiết cho loại đó.
Van cổng Haitima loại thân thép không gỉ có mã 2054 có cấu tạo thân từ thép không gỉ (ASTM A351-CF8M 1.4408)
ITEM | PARTS | MATERIAL | |
1 | BODY | ASTM A351-CF8M 1.4408 | ASTM A351-CF8 1.4308 |
2 | DISC | ||
3 | BONNET BOLT | AISI 304 | |
4 | BONNET NUT | ||
5 | BONNET | ASTM A351-CF8M 1.4408 | ASTM A351-CF8 1.4308 |
6 | HINGE PIN | AISI 304 | |
7 | EYE BOLT | ||
8 | GLAND | ASTM A351-CF8 1.4308 |
|
9 | NUT | AISI 304 | |
10 | HAND WHEEL | FCD | |
11 | NUT | BRONZE | |
12 | STEM | AISI 316 | AISI 304 |
13 | NAME PLATE | AISI 304 | |
14 | SPRING | BRONZE | |
15 | YOKE SLEEVE | ||
16 | SPRING WASHER | AISI 304 | |
17 | GLAND PACKING | PTFE | |
18 | PACKING | ||
19 | SEAL | PTFE/304+GRAPHITE |
Thép không gỉ (Inox) là một loại hợp kim có thành phần chính là sắt và một số thành phần kim loại khác như Crom (tối thiểu là 10,5%), Niken, molypden, Niobium...Khi Crom tiếp xúc với không khí sẽ sinh ra một lớp màng mỏng trên bề mặt, lớp màng này không nhìn thấy được bằng mắt thường, trong khi bề mặt thép vẫn láng bóng.
Van cổng ty nổi Haitima thân thép carbon ASTM A216-WCB có kích như van thân inox nhưng chịu đựng được nhiệt độ cao tới 400 độ C
ITEM | PARTS | MATERIAL | ||
Trim1 | Trim5 | Trim8 | ||
1 | BODY | ASTM A216-WCB | ||
2 | SEAT RING | ASTM A216-WCB+Cr13 | ASTM A105+STL#6 | ASTM A105+STL#6 |
3 | WEDGE | ASTM A216-WCB+Cr13 | ASTM A105+STL#6 | ASTM A216-WCB+Cr13 |
4 | STEM | ASTM A182-F6a | ||
5 | GASKET | SPW SS 304+GRAPHITE | ||
6 | BONNET | ASTM A216-WCB | ||
7 | NUT | ASTM A194-2H | ||
8 | STUD | ASTM A193-B7 | ||
9 | BACK SEAT | ASTM A276-410 | ||
10 | PACKING A | GRAPHITE | ||
11 | SPACER RING | ASTM A276-410 | ||
12 | PACKING B | GRAPHITE | ||
13 | PACKING C | |||
14 | GLAND | ASTM A276-410 | ||
15 | GLAND FLANGE | ASTM A216-WCB | ||
16 | GREASE FITTING | CARBON STEEL | ||
17 | STEM BUSHING | ASTM A439 D-2 | ||
18 | RETAINING NUT | ASTM A29-1025 | ||
19 | HANDWHEEL | DUCTILE IRON | ||
20 | NUT | ASTM A29-1025 | ||
21 | EYE BOLT | ASTM A193-B7 | ||
22 | NUT | ASTM A194-2H | ||
23 | PIN | ASTM A29-1025 | ||
24 | NAMEPLATE | SS 304 | ||
25 | RIVET |
Thép cacbon là một loại hợp kim chứa hai thành phần chính là sắt (Fe) và cacbon (C), ngoài ra, thép cacbon còn chứa các chất phụ trợ khác như Mangan (tối đa 1,65%), Silic (tối đa 0,6%) và Đồng (tối đa 0,6%). Hàm lượng cacbon trong thép tỉ lệ nghịch với khả năng uốn dẻo và tỉ lệ thuận với độ cứng, độ bền. Nghĩa là hàm lượng cacbon càng cao thì thép càng cứng và càng khó uốn cong, hàm lượng cacbon càng thấp thì thép càng dẻo, càng bền. Đồng thời, khi tăng hàm lượng cacbon trong thép cacbon thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp.
Cập nhật lần cuối: 2023-02-25 06:37:09