Lò xo tăng xích máy xúc đào Komatsu

  • Giá bán: Liên hệ nhận báo giá
  • Danh mục: Lò xo tăng xích
  • Thương hiệu: Komatsu
  • Bảo hành: Có
  • Hỗ trợ giao hàng: Có

Thông tin sản phẩm

Lò xo tăng xích máy xúc đào Komatsu (Lò xo tăng xích máy xúc đào Komatsu) hàng chính hãng nhập khẩu đầy đủ hóa đơn chứng từ. Lò xo tăng xích máy xúc đào Komatsu là bộ phận quan trọng trong cấu tạo bộ chuyển động của máy đào, máy ủi, máy xúc.

  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu pc350-6
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu 05
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu 03
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu pc300-6
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu pc120-6
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu pc200-8
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu pc300-3
  • Lò xo tăng xích máy đào Komatsu pc200-7

Mặc dù bánh sao (Lò xo tăng xích ) không bị mòn thường xuyên nhưng chúng cần được kiểm tra thường xuyên để phát hiện các dấu hiệu hư hỏng hoặc mòn. Khu vực chính cần kiểm tra là các răng ăn khớp với rãnh máy. Nếu ổ sao bị mòn, răng sẽ nhọn và sắc hơn, trong khi một bánh sao tốt sẽ có các răng tròn hơn

 

Các đời Máy xúc bánh xích KOMATSU
CÁC ĐỜI MÁY XÚC Mã lực ròng Trọng lượng vận hành Dung tích thùng
(kW) (HP) (Kilôgam) (m 3 )
PC70-8 48,5 / 1950 65/1950 6590 0,30 – 0,37
PC130F-7 66 88 13975 0,45 – 0,55
PC130-8 68,4 / 2200 91,7 / 2200 12380 – 12740 0,18 – 0,60
PC138US-8 68.4 91,7 13480 – 13850 0,18 – 0,60
PC160LC-8 86 115 16680 0,60 – 0,70
PC200-8M0
PC200LC-8M0
103/2000 138/2000 19800 – 20500
20700 – 21700
0,50 – 1,20
PC200-8M0
Swing Yarder
103 138 23700 0,80
HB205-1M0
HB215LC-1M0
104 139 20200
21600
0,80 – 1,05
PC210-10M0 123 165 20400 – 21100 0,80 – 1,20
PC220-8M0
PC220LC-8M0
123/2000 164/2000 23200 – 23700
24300 – 24900
0,72 – 1,26
PC270-8
PC270LC-8
140 187 27140 – 28050
28040 – 29020
1,14 – 1,26
PC300-8M0
PC300LC-8M0
187/1950 250/1950 31100 – 32010
31600 – 32580
0,52 – 1,80
PC350-8M0
PC350LC-8M0
187/1950 250/1950 32600 – 32960
33660 – 34040
0,52 – 2,30
PC390LC-8M0 187/1950 250/1950 38600 – 39900 2,30 – 2,80
PC400-8R
PC400LC-8R
257/1900 345/1900 41740 – 42590
42290 – 43200
1,30 – 2,80
PC450-8R
PC450LC-8R
257/1900 345/1900 43320 – 43740
44320 – 447700
1,30 – 2,80
PC500LC-8R 257/1900 345/1900 47700 – 50600 2,70 – 4,00
PC500LC-10R 269 360 47700 – 50600 2,50 – 4,00
PC600-8R1
PC600LC-8R1
320 429 59200 – 61900
63200 – 64200
2,00 – 3,50
PC700LC-8R 320 429 65700 – 67800 2,00 – 4,00
PC800-7 338 454 76070 3,40
PC800SE-7 338 454 75570 4,00 – 4,50
PC800-8R1 363 487 74500 – 78110 2,80 – 3,40
PC1250 / 1250SP-8R 502 672 115800/116600 5,20 / 6,70
PC2000-8 713 956 200000 – 204120 12.00
PC3000-6 * 4 940 1260 252000 * 3 15 (BH) * 2
16 (FS) * 3
PC3000-6 * 1 * 4 900 1260 252000 * 3 15 (BH) * 2
16 (FS) * 3
PC4000-6 * 4 1400 1875 391000 * 3 22 * 2 * 3
PC4000-6 * 1 * 4 1350 1875 391000 * 3 22 * 2 * 3
PC5500-6 * 4 1880 2520 534000 * 3 29 * 2 * 3
PC5500-6 * 1 * 4 1800 2520 534000 * 3 29 * 2 * 3
PC8000-6 * 4 3000 4020 752000 * 3 42 * 2 * 3
PC8000-6 * 1 * 4 2900 4020 752000 * 3 42 * 2 * 3

Ký hiệu trên máy xúc đào Komatsu

Hình Minh Hoạ
Hình Minh Hoạ

Với máy xúc Komatsu, ký hiệu máy bắt đầu bằng chữ PC hoặc PW. Trong đó, P là chữ viết tắt cho máy xúc thủy lực nói chung, vì trước đây chúng được gọi là “Power Shovel”.

Chữ C là viết tắt cho “Crawler” nghĩa là bánh xích.

Chữ W là viết tắt cho chữ “Wheel” là bánh lốp.ký hiệu trên máy xúc

Vậy PC ký hiệu cho máy xúc thủy lực bánh xích, PW ký hiệu là máy xúc thủy lực bánh lốp.

Kế tiếp là các con số cho biết trọng tải của máy. Máy càng to thì các con số này càng lớn. Máy nhỏ nhất có model máy là PC01, nặng 300kg(660 lbs). Máy lớn nhất là PC8000 nặng 720 tấn.

Chữ số sau cùng trong dãy ký hiệu này  cho biết đời máy. Ở nước ta, máy xúc Komatsu thường được sử dụng là các đời -6, -7, -8, -3, -5

Và nay, dòng máy xúc của hãng này đã lên đến đời -11

Các đời máy xúc Komatsu

Đời -11 như các máy PC240LC-11, PC290LC-11, PC360LC-11 được cải tiến giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu, động cơ hoạt động hiệu quả nhất.

Đời này, cabin có thiết kế rộng, ghế ngồi có thắt lưng, tay vịn để người lái thoải máy nhưng vẫn đảm bảo an toàn lao động 

Đời -10 có máy PC138US-10,  PC490-10 có cabin ROPS được thiết kế chống sốc tốt, bền, chịu được va đập. Màn hình LCD lớn, độ phân giải cao, dễ sử dụng, có 25 ngôn ngữ

Đời -8 Màn hình LCD với 10 ngôn ngữ để hỗ trợ cho các nhà khai thác trên thế giới.

Thông báo ở chế độ không tải: nếu động cơ chạy không tải từ 5 phút trở lên, sẽ hiển thị thông báo trên màn hình nhằm hạn chế tiêu thụ nhiên liệu không cần thiết.

Đời -7 đặc trưng cho hiệu suất cao và tiêu thụ nhiên liệu thấp. Máy hoạt động ở 3 chế độ A, E, và B.

Có 2 chế độ hoạt động cho tay nâng cần. Nếu hoạt động bình thường thì chỉnh chế độ Smooth, khi cần năng lượng đào lớn hơn thì chỉnh chế độ Power. 

Ngoài những điều trên, thì các đời máy xúc Komatsu khác nhau ở thông số công suất, dung tích gầu hay model động cơ. Cho nên, để tìm hiểu rõ hơn các thông số này, xem thêm thông số kỹ thuật các đời máy xúc komatsu

Ngoài những ký hiệu cơ bản nêu trên, một số máy sẽ có thêm các chữ cái như:

LC: máy dùng dải xích dài để chống lầy 

Hoặc UU là máy được thiết kế thon gọn dùng trong đô thị

Với chữ E cho biết máy điều chỉnh bằng điện

Còn chữ M là máy điều chỉnh bằng tay

SP là supper power - máy công suất lớn

R máy thiết kế riêng cho thị trường châu Á

US máy xuất phát từ Mỹ.

Một máy có ký hiệu PC18MR-3 có nghĩa máy xúc mini bánh xích, nặng 1.8 tấn, đời -3

Hay máy có ký hiệu PC400-7 EO nghĩa là máy xúc thủy lực bánh xích, nặng 40 tấn, đời -7

Các loại phụ tùng máy Komatsu

Chúng tôi phân phối các loại phụ tùng máy xúc Komatsu, máy ủi Komatsu chính hãng cho khách hàng trên toàn quốc.

  • Bánh dẫn hướng (front idler)
  • Bộ xích comple (Track group)
  • Xương xích (Track link)
  • Ga lê tỳ (Track Roller)
  • Ga lê đỡ (Carrier Roller)
  • Lá xích (Track shoes)
  • Lò xo tăng xích
  • Vành sao (Sprocket)

Cập nhật lần cuối: 2023-02-26 14:37:28

Thông số kỹ thuật

Các đời Máy xúc bánh xích KOMATSU
CÁC ĐỜI MÁY XÚC Mã lực ròng Trọng lượng vận hành Dung tích thùng
(kW) (HP) (Kilôgam) (m 3 )
PC70-8 48,5 / 1950 65/1950 6590 0,30 – 0,37
PC130F-7 66 88 13975 0,45 – 0,55
PC130-8 68,4 / 2200 91,7 / 2200 12380 – 12740 0,18 – 0,60
PC138US-8 68.4 91,7 13480 – 13850 0,18 – 0,60
PC160LC-8 86 115 16680 0,60 – 0,70
PC200-8M0
PC200LC-8M0
103/2000 138/2000 19800 – 20500
20700 – 21700
0,50 – 1,20
PC200-8M0
Swing Yarder
103 138 23700 0,80
HB205-1M0
HB215LC-1M0
104 139 20200
21600
0,80 – 1,05
PC210-10M0 123 165 20400 – 21100 0,80 – 1,20
PC220-8M0
PC220LC-8M0
123/2000 164/2000 23200 – 23700
24300 – 24900
0,72 – 1,26
PC270-8
PC270LC-8
140 187 27140 – 28050
28040 – 29020
1,14 – 1,26
PC300-8M0
PC300LC-8M0
187/1950 250/1950 31100 – 32010
31600 – 32580
0,52 – 1,80
PC350-8M0
PC350LC-8M0
187/1950 250/1950 32600 – 32960
33660 – 34040
0,52 – 2,30
PC390LC-8M0 187/1950 250/1950 38600 – 39900 2,30 – 2,80
PC400-8R
PC400LC-8R
257/1900 345/1900 41740 – 42590
42290 – 43200
1,30 – 2,80
PC450-8R
PC450LC-8R
257/1900 345/1900 43320 – 43740
44320 – 447700
1,30 – 2,80
PC500LC-8R 257/1900 345/1900 47700 – 50600 2,70 – 4,00
PC500LC-10R 269 360 47700 – 50600 2,50 – 4,00
PC600-8R1
PC600LC-8R1
320 429 59200 – 61900
63200 – 64200
2,00 – 3,50
PC700LC-8R 320 429 65700 – 67800 2,00 – 4,00
PC800-7 338 454 76070 3,40
PC800SE-7 338 454 75570 4,00 – 4,50
PC800-8R1 363 487 74500 – 78110 2,80 – 3,40
PC1250 / 1250SP-8R 502 672 115800/116600 5,20 / 6,70
PC2000-8 713 956 200000 – 204120 12.00
PC3000-6 * 4 940 1260 252000 * 3 15 (BH) * 2
16 (FS) * 3
PC3000-6 * 1 * 4 900 1260 252000 * 3 15 (BH) * 2
16 (FS) * 3
PC4000-6 * 4 1400 1875 391000 * 3 22 * 2 * 3
PC4000-6 * 1 * 4 1350 1875 391000 * 3 22 * 2 * 3
PC5500-6 * 4 1880 2520 534000 * 3 29 * 2 * 3
PC5500-6 * 1 * 4 1800 2520 534000 * 3 29 * 2 * 3
PC8000-6 * 4 3000 4020 752000 * 3 42 * 2 * 3
PC8000-6 * 1 * 4 2900 4020 752000 * 3 42 * 2 * 3

Hình ảnh sản phẩm

product image product image product image product image