Ga lê tỳ PC600-6

Thông tin sản phẩm

Ga lê tỳ PC600-6 (ga lê đè PC600-6) trong tiếng Anh gọi là Track Roller hàng chính hãng nhập khẩu đầy đủ hóa đơn chứng từ. Track Roller hay còn gọi là Ga lê tỳ PC600-6 (con lăn đè) là bộ phận quan trọng trong cấu tạo bộ chuyển động của máy đào, máy ủi, máy xúc.

Hình ảnh

TBCNSG cung cấp các thiết bị phụ tùng xe cơ giới, xe công trình, máy công trình. Phụ tùng máy xúc, máy ủi.  Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn chuyên nhập khẩu và phân phối ga lê tỳ từ các loại máy xúc nhỏ nhất như PC10 đến các máy lớn như PC1250, máy ủi từ D20 đến D275.

Sản phẩm do công ty chúng tôi phân phối đáp ứng cho nhiều phân khúc khách hàng với các thương hiệu ITR, OEM, JPS, CH… Mỗi thương hiệu có những ưu điểm riêng và phù hợp với các môi trường làm việc khác nhau.

Ga lê tỳ máy Komatsu, Ga lê tỳ máy Hitachi, Ga lê tỳ máy Doosan, Ga lê tỳ máy Volvo, Ga lê tỳ máy Kobelco, Ga lê tỳ máy Caterpillar (CAT), Ga lê tỳ máy Huyndai, Ga lê tỳ máy Liugong, Ga lê tỳ máy XCMG, Ga lê tỳ máy XGMA, Ga lê tỳ máy SDLG, 

Ga lê tỳ PC600-6 hiệu ITR: (thương hiệu của ITALY) được sản xuất tại Korea hoặc China.

Ga lê tỳ PC600-6 hiệu DCF: Sản xuất xích cho hãng lắp máy HYNDAI, DOOSAN, VOLVO và sản xuất cho các công ty thương mại KIAN SINGGAPO.

Ga lê tỳ PC600-6 hiệu JPS: Được sản xuất tại nhà máy hàng đầu Trung Quốc với trên 20 năm kinh nghiệm. Dây chuyền sản xuất tiên tiến theo tiêu chuẩn của Hàn Quốc; tất cả các dải xích được kiểm tra chất lượng trước khi xuất xưởng. 

Ga lê tỳ PC600-6 hiệu CH: Là nhà máy sản xuất phụ tùng gầm có sản lượng lớn nhất Trung Quốc với 250,000 dải xích/ năm.  Số lượng tiêu thụ lớn nhất tại thị trường Việt Nam, Lào và Camphuchia. Giá cả cạnh tranh, hàng luôn sẵn có.

Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các loại phụ tùng máy công trình khác như: dải xích, bộ xích, ga lê đỡ...

Hãy theo dõi sự mài mòn của Ga lê tỳ thường xuyên

Trái ngược với vẻ bề ngoài, các bộ phận bằng thép của thiết bị chạy trong máy xây dựng rất dễ mài mòn, mặc dù chúng có vẻ cực kỳ chắc chắn. Các con lăn theo dõi máy xúc được làm bằng hợp kim thép boron thích hợp và được làm cứng trung tâm hoặc cảm ứng . Điều này là để bảo vệ chúng khỏi bị mài mòn vài mm và kéo dài tuổi thọ của chúng. Một khi lớp phủ bị mòn, các con lăn sẽ hư hỏng nhanh hơn. Điều này có thể nhìn thấy rõ khi bạn đặt một con lăn mới và mòn bên cạnh. Sự khác biệt có thể nhận thấy bằng mắt thường.

Các con lăn phía dưới mang phần lớn trọng lượng của máy xúc qua đường ray xuống mặt đất. Mặt khác, các con lăn trên được thiết kế để dẫn xích theo đường thẳng. Khi các con lăn bị mòn, hãy thay thế tất cả chúng trên cùng một mặt của máy cùng một lúc. Nếu không, đường ray và các bộ phận gầm khác có thể bị hỏng sớm. Điều này là do con lăn đường ray nói trên có đường kính lớn hơn một chút so với con lăn mòn và sẽ đặt quá tải lên cả con lăn và đường ray. Làm việc trên các con lăn với các mức độ mòn khác nhau cũng có thể làm giảm năng suất của các bộ phận gầm khác trong máy xúc, hoặc thậm chí là hỏng hóc.

Sự mài mòn của con lăn là do áp lực của hai phần tử chống lại nhau khi có chuyển động tương đối. Kết quả là, các hạt nhỏ vỡ ra từ bề mặt của cả hai yếu tố này. Ngoài ra, quá trình này có thể được tăng cường bởi bất kỳ sự nhiễm bẩn nào trong khung xe. Bức ảnh đối diện minh họa hoàn hảo các khu vực mà các con lăn có xu hướng bị mòn.

Bao gồm sau khi rò rỉ dầu từ con lăn (trong trường hợp con lăn bị hỏng), tiếng mài hoặc lực cản tăng lên. Các con lăn cũng có thể kém ổn định hơn và di chuyển "bên này sang bên kia" khi quay. Ngoài ra, áp suất tăng trong hệ thống thủy lực cũng có thể được chú ý. Điều này là do năng lượng cần thiết để lái các đường đua sau đó tăng lên. Do đó, quá tải cũng sẽ xảy ra trên các phần tử khác, ví dụ như đĩa truyền động hoặc tay áo bảo vệ các chốt của xích.

Tôi có thể ngăn chặn sự mài mòn của các con lăn không? Phải, tất nhiên! Bảo dưỡng và vệ sinh thường xuyên là điều cần làm để đảm bảo tuổi thọ lâu nhất của trục lăn và các bộ phận khác.

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Hình ảnh

Các loại ga lê tỳ khác

Model A B C
(háng)
ɸ F ɸ X D (dài) P (ngắn) L ɸ R(ốc)
PC30 160 112 28 108 85 0 0 172 2-ɸ14
PC40 158 120 88 113 93 0 0 180 2-ɸ16
PC60-1/D20 149 140 108 153 130 194 82 264 4-ɸ17
PC60-5 152 140 108 153 130 204 90 238 4-ɸ16
PC60-6/7 152 130 0 0 120 234 90 238 4-ɸ16
PC100/PC120 194 180 144 160 132 240 102 276 4-ɸ18
PC200-5 240 224 175 184 150 310 110 350 4-ɸ19
PC300 256 250 194 215 175 320 113 368 4-ɸ22
PC400-3/5/6 291 278 210 240 220 366 136 366 4-ɸ
SK60 156 140 108 153 130 199 70 233 4-ɸ16
SK100/SK120 200 180 135 160 132 262 100 298 4-ɸ18
SK200 230 224 175 188 150 310 110 350 4-ɸ19.5
SK220 259 246 195 195 162 338 110 378 4-ɸ19.5
SK300 274 260 204 215 175 358 125 403 4-ɸ23.5
SK320 280 260 204 215 175 350 120 394 4-ɸ23.5
SK03 160 145 110 160 135 199 70 240 4-ɸ15
SK04 219 193 152 170 132 280 100 331 4-ɸ18
SK07 130 222 175 194 160 320 110 370 4-ɸ18
UH07     180     318 102   4-ɸ17
EX30 158 144 50 120 95 188 75 220 4-ɸ13
EX60-1 176 158 126 132 110 215 82 249 4-ɸ15
EX70 158 140 108 132 110 197 82 231 4-ɸ15
EX55 192 142 50 96 0 0 0 208 2-ɸ18
EX100 194 180 144 160 132 250 89 286 4-ɸ18
EX200-1 240 224 175 184 150 318 102 357 4-ɸ18
EX200-2 240 224 175 184 150 290 102 329 4-ɸ19
EX300 280 260 204 215 175 370 114 413 4-ɸ22
EX355 285 256 204 211 175 368 114 407 4-ɸ22
EX400-1 293 280 175 240 200 400 125 448 4-ɸ24
E70B 155 140 108 132 110 208 60 240 4-ɸ14
E120B 219 180 144 160 132 268 80 302 4-ɸ18
E200B 240 224 175 184 150 296 98 337 4-ɸ22
E240 248 225 180 188 160 330 140 365 4-ɸ18
E324 242 222 177 195 160 322 105 359 4-ɸ21.5
E325 260 246 195 195 162 340 106 382 4-ɸ22
E300B     210     350 120   4-ɸ19
E330 290 260 204 215 175 370 115 417 4-ɸ25.5
SH60(gờ ngoài) 162 140 110 148 125 240 79 272 4-ɸ14
SH60(gờ giữa) 162 130 0 148 125 240 79 272 4-ɸ14
SH120 210 200 154 160 132 299 89 335 4-ɸ18
SH200 242 224 175 184 150 320 110 360 4-ɸ20
SH300 270 260 204 215 175 350 130 413 4-ɸ22
ZAX330 280 260 204 215 175 365 116 410 4-ɸ23
DH55 158 140 112 132 110 218 80 252 4-ɸ14
R60-5 174 140 108 132 110 0 0 220  
R60-7 195 140 108 132 110 0 0 213  
R200 250 224 175 183 150 350 130 394 4-ɸ22
R290-3/7/R300-7 260 252 200 205 180 330 114 387 4-ɸ22
R305 256 250 194 215 175 330 114 378 4-ɸ22
R934 250 225 118 188 155 319 110 358 4-ɸ17
R944 293 252 132 206 168 368 114 408 4-ɸ22
D20 149 138 106 153 130 194 82 236 4-ɸ17
BD2G 138 136 106 159 135 208 60 237 4-ɸ14
BD2G 138 136 106 159 135 208 60 237 4-ɸ14
HD1250 280 260 204 215 175 355 115 399 4-ɸ23
HD450 193 180 144 160 132 254 75 290 4-ɸ18
HD700/HD820 240 224 175 184 150 318 105 357 4-ɸ19
MS110 198 196 152 184 150 260 110 298 4-ɸ18
MS180 243 224 175 183 150 330 140 370 4-ɸ18
MS120-8 191 185 145 190 160 260 110 305 4-ɸ18
EC140 222 195 145 190 150 298 88.9 330 4-ɸ17.5
EC290 0 260 204 215 160 320 113 368 4-ɸ22
EC210 240 224 175 183 150 320 110 358 4-ɸ18
EC460 287 278 210 250 200 400 125 445 4-ɸ23.5
LG120 192 176 123 163 135 240 102 276 4-ɸ18
SWE55 159 112 39 160 135 0 0 172 ɸ14
SWE70H 147 140 107 170 135 193 82 240 4-ɸ15.5
SWE85 160 142 114 160 135 210 80 240 4-ɸ14
SWE85A 207 207 115 205 135 250 80 280 4-ɸ14
SWE85B 160 142 114 160 135 210 80 240 4-ɸ15
K907A 250 219 172 194 154 320 110 354 4-ɸ17
LK29/LS280 246 223 173 180 150 318 110 353 4-ɸ17.5

Thông số kỹ thuật

Model A B C
(háng)
ɸ F ɸ X D (dài) P (ngắn) L ɸ R(ốc)
PC30 160 112 28 108 85 0 0 172 2-ɸ14
PC40 158 120 88 113 93 0 0 180 2-ɸ16
PC60-1/D20 149 140 108 153 130 194 82 264 4-ɸ17
PC60-5 152 140 108 153 130 204 90 238 4-ɸ16
PC60-6/7 152 130 0 0 120 234 90 238 4-ɸ16
PC100/PC120 194 180 144 160 132 240 102 276 4-ɸ18
PC200-5 240 224 175 184 150 310 110 350 4-ɸ19
PC300 256 250 194 215 175 320 113 368 4-ɸ22
PC400-3/5/6 291 278 210 240 220 366 136 366 4-ɸ
SK60 156 140 108 153 130 199 70 233 4-ɸ16
SK100/SK120 200 180 135 160 132 262 100 298 4-ɸ18
SK200 230 224 175 188 150 310 110 350 4-ɸ19.5
SK220 259 246 195 195 162 338 110 378 4-ɸ19.5
SK300 274 260 204 215 175 358 125 403 4-ɸ23.5
SK320 280 260 204 215 175 350 120 394 4-ɸ23.5
SK03 160 145 110 160 135 199 70 240 4-ɸ15
SK04 219 193 152 170 132 280 100 331 4-ɸ18
SK07 130 222 175 194 160 320 110 370 4-ɸ18
UH07     180     318 102   4-ɸ17
EX30 158 144 50 120 95 188 75 220 4-ɸ13
EX60-1 176 158 126 132 110 215 82 249 4-ɸ15
EX70 158 140 108 132 110 197 82 231 4-ɸ15
EX55 192 142 50 96 0 0 0 208 2-ɸ18
EX100 194 180 144 160 132 250 89 286 4-ɸ18
EX200-1 240 224 175 184 150 318 102 357 4-ɸ18
EX200-2 240 224 175 184 150 290 102 329 4-ɸ19
EX300 280 260 204 215 175 370 114 413 4-ɸ22
EX355 285 256 204 211 175 368 114 407 4-ɸ22
EX400-1 293 280 175 240 200 400 125 448 4-ɸ24
E70B 155 140 108 132 110 208 60 240 4-ɸ14
E120B 219 180 144 160 132 268 80 302 4-ɸ18
E200B 240 224 175 184 150 296 98 337 4-ɸ22
E240 248 225 180 188 160 330 140 365 4-ɸ18
E324 242 222 177 195 160 322 105 359 4-ɸ21.5
E325 260 246 195 195 162 340 106 382 4-ɸ22
E300B     210     350 120   4-ɸ19
E330 290 260 204 215 175 370 115 417 4-ɸ25.5
SH60(gờ ngoài) 162 140 110 148 125 240 79 272 4-ɸ14
SH60(gờ giữa) 162 130 0 148 125 240 79 272 4-ɸ14
SH120 210 200 154 160 132 299 89 335 4-ɸ18
SH200 242 224 175 184 150 320 110 360 4-ɸ20
SH300 270 260 204 215 175 350 130 413 4-ɸ22
ZAX330 280 260 204 215 175 365 116 410 4-ɸ23
DH55 158 140 112 132 110 218 80 252 4-ɸ14
R60-5 174 140 108 132 110 0 0 220  
R60-7 195 140 108 132 110 0 0 213  
R200 250 224 175 183 150 350 130 394 4-ɸ22
R290-3/7/R300-7 260 252 200 205 180 330 114 387 4-ɸ22
R305 256 250 194 215 175 330 114 378 4-ɸ22
R934 250 225 118 188 155 319 110 358 4-ɸ17
R944 293 252 132 206 168 368 114 408 4-ɸ22
D20 149 138 106 153 130 194 82 236 4-ɸ17
BD2G 138 136 106 159 135 208 60 237 4-ɸ14
BD2G 138 136 106 159 135 208 60 237 4-ɸ14
HD1250 280 260 204 215 175 355 115 399 4-ɸ23
HD450 193 180 144 160 132 254 75 290 4-ɸ18
HD700/HD820 240 224 175 184 150 318 105 357 4-ɸ19
MS110 198 196 152 184 150 260 110 298 4-ɸ18
MS180 243 224 175 183 150 330 140 370 4-ɸ18
MS120-8 191 185 145 190 160 260 110 305 4-ɸ18
EC140 222 195 145 190 150 298 88.9 330 4-ɸ17.5
EC290 0 260 204 215 160 320 113 368 4-ɸ22
EC210 240 224 175 183 150 320 110 358 4-ɸ18
EC460 287 278 210 250 200 400 125 445 4-ɸ23.5
LG120 192 176 123 163 135 240 102 276 4-ɸ18
SWE55 159 112 39 160 135 0 0 172 ɸ14
SWE70H 147 140 107 170 135 193 82 240 4-ɸ15.5
SWE85 160 142 114 160 135 210 80 240 4-ɸ14
SWE85A 207 207 115 205 135 250 80 280 4-ɸ14
SWE85B 160 142 114 160 135 210 80 240 4-ɸ15
K907A 250 219 172 194 154 320 110 354 4-ɸ17
LK29/LS280 246 223 173 180 150 318 110 353 4-ɸ17.5

Hình ảnh sản phẩm

product image product image